Cepmaxlox 100 - Cefpodoxim Hataphar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 30.000 đ/đơn


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-27 11:06:30

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31674-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Cepmaxlox 100 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, do Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây sản xuất. Thuốc có thành phần chính là Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil). Cepmaxlox 100 được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (như viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp tính), viêm phổi cấp tính, nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng, nhiễm lậu cầu cấp tính chưa biến chứng, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên.

  • Thành phần chính:
    • Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
  • Tá dược: vừa đủ
  • Số đăng ký: VD-31674-19
  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Đơn vị sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Chỉ định điều trị bệnh gì?

Cepmaxlox 100 được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp như viêm mũi, viêm xoang cấp, viêm họng và viêm amidan.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phế quản và viêm phổi.
  • Các bệnh ngoài da do nhiễm khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu như viêm bàng quang, viêm thận.
  • Các bệnh lý liên quan đến đường sinh dục và bệnh lậu.

Đối tượng sử dụng Cepmaxlox 100

  • Người lớn mắc nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp tính.​
  • Bệnh nhân viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Cefpodoxim.​
  • Người bị nhiễm khuẩn đường tiểu chưa biến chứng như viêm bàng quang.​
  • Bệnh nhân nhiễm lậu cầu cấp tính chưa có biến chứng ở niệu đạo, cổ tử cung hoặc hậu môn-trực tràng.​
  • Người bị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Cefpodoxim.

Cách sử dụng và liều dùng thuốc Cepmaxlox 100

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc được sử dụng qua đường uống, tốt nhất là uống trong bữa ăn để tăng khả năng hấp thu và giảm khó chịu ở dạ dày.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Người lớn:
      • Viêm mũi, viêm họng: Uống 1 viên, hai lần mỗi ngày.
      • Viêm xoang: Uống 2 viên, hai lần mỗi ngày.
      • Viêm phế quản hoặc viêm phổi: Uống từ 1 đến 2 viên, hai lần mỗi ngày.
      • Viêm bàng quang: Dùng 1 viên, hai lần mỗi ngày.
      • Nhiễm lậu cầu: Uống 2 viên, một lần trong ngày.
      • Viêm thận: Uống 2 viên, hai lần mỗi ngày.
      • Nhiễm khuẩn da: Uống 2 viên, hai lần mỗi ngày.
    • Trẻ em: Nên sử dụng dạng bào chế khác phù hợp hơn.
    • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin ≥40 ml/phút: Dùng liều thông thường.
      • Độ thanh thải creatinin 10-39 ml/phút: Uống 1 liều mỗi 24 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin <10 ml/phút: Uống 1 liều mỗi 48 giờ.

Chống chỉ định khi nào?

 Cepmaxlox 100 không nên sử dụng trong các trường hợp sau:​

  • Không sử dụng thuốc này nếu bạn đã từng bị dị ứng với Cefpodoxim hoặc bất kỳ kháng sinh nhóm cephalosporin nào.​
  • Cepmaxlox 100 không được khuyến cáo cho bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa porphyrin, một nhóm bệnh lý liên quan đến sự rối loạn trong quá trình chuyển hóa heme.​
  • Suy thận nặng: Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút, cần thận trọng khi sử dụng và liều lượng có thể cần điều chỉnh.​
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ, vì thuốc có thể qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ.​

Những cảnh báo khi dùng Cepmaxlox 100

Tác dụng phụ:

Thuốc Cepmaxlox 100 có thể gây ra một số tác dụng phụ sau:​

  • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, đầy hơi, chướng bụng hoặc táo bón có thể xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc. ​
  • Dị ứng: Phát ban da, ngứa, nổi mề đay, sưng phù mặt, môi, lưỡi hoặc họng, khó thở hoặc nuốt. ​
  • Rối loạn thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ hoặc mất tập trung. ​
  • Rối loạn tiết niệu: Tiểu buốt, tiểu rắt, hoặc thay đổi lượng nước tiểu. ​
  • Rối loạn huyết học: Dễ bầm tím hoặc chảy máu, thiếu máu, giảm bạch cầu hoặc tiểu cầu. ​
  • Rối loạn gan: Tăng men gan (AST, ALT), vàng da hoặc nước tiểu sẫm màu. ​
  • Rối loạn hô hấp: Ho, khó thở, hoặc thở khò khè. ​
  • Nhiễm nấm: Nấm miệng hoặc nhiễm nấm âm đạo có thể xảy ra khi sử dụng thuốc kéo dài. ​
  • Tiêu chảy do Clostridium difficile: Tiêu chảy nặng, có thể có máu, đau bụng hoặc sốt, có thể xảy ra trong hoặc sau khi điều trị.

Thận trọng:​

  • Tiền sử dị ứng: Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Cefpodoxim, các kháng sinh nhóm cephalosporin khác hoặc penicillin.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.​
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn khi sử dụng Cefpodoxim trong thai kỳ và cho con bú.​
  • Tiêu chảy do viêm đại tràng màng giả: Có thể xảy ra khi sử dụng kháng sinh, cần lưu ý khi sử dụng lâu dài hoặc liều cao.​
  • Nhiễm nấm hoặc vi khuẩn kháng thuốc: Nguy cơ tăng nếu dùng kéo dài.​
  • Theo dõi công thức máu: Cần theo dõi định kỳ nếu điều trị kéo dài trên 10 ngày.​
  • Chứa lactose: Không phù hợp cho người không dung nạp lactose hoặc kém hấp thu glucose-galactose.​
  • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng: Nếu gặp phải bất kỳ biểu hiện nào nghiêm trọng, cần ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ.

Tương tác:

  • Thuốc kháng acid hoặc ức chế H2: làm giảm hấp thu Cefpodoxim, nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ.​
  • Probenecid: làm giảm đào thải Cefpodoxim qua thận, tăng nồng độ thuốc trong huyết tương.​
  • Thuốc chống đông máu: tăng nguy cơ chảy máu, cần giám sát chặt chẽ khi phối hợp.​
  • Thuốc tránh thai nội tiết: Cefpodoxim có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.​
  • Thuốc gây độc thận: khi dùng đồng thời với Cefpodoxim, cần theo dõi chức năng thận.​

Triệu chứng quá liều và xử trí:

  • Hiện tại, chưa ghi nhận trường hợp quá liều nghiêm trọng khi sử dụng sản phẩm. Tuy nhiên khi sử dụng quá liều Cepmaxlox 100, người bệnh có thể gặp phải các triệu chứng như buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy.​
  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng thuốc, nên ngừng sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

Ưu điểm của Cepmaxlox 100 là gì?

  • Phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả với nhiều chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm.​
  • Dạng viên nén dễ sử dụng, liều dùng đơn giản.​
  • Ít gây tác dụng phụ nghiêm trọng, hầu hết là nhẹ và thoáng qua.​

Nhược điểm của Cepmaxlox 100

  • Hiệu quả giảm khi dùng cùng với thuốc kháng acid hoặc ức chế H2.​3
  • Có thể tương tác với một số thuốc khác, cần thận trọng khi phối hợp.​
  • Thuốc chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm tương tự có thể thay thế cho Cepmaxlox 100


Câu hỏi thường gặp

Hiện tại, Cepmaxlox 100 đang được phân phối tại nhà thuốc online Tiêu Hóa TAP. Giá sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra thông tin cập nhật ngay trên trang web. Nếu cần biết giá cụ thể cũng như các chương trình ưu đãi hiện có, bạn có thể liên hệ trực tiếp với dược sĩ qua Hotline 0971.899.466; hoặc Zalo: 090.179.6388 để được hỗ trợ nhanh chóng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB