Motilium - M - Hộp 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 30.000 đ/đơn


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 14:28:35

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-14215-11
Xuất xứ:
Thái Lan
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Motilium - M là thuốc được dùng cho các đối tượng được chỉ định, được bác sĩ kê toa sử dụng cho đối tượng trên 12 tuổi. Thuốc chỉ định điều trị các triệu chứng buồn nôn và triệu chứng nôn. Thuốc có thành phần chính là Domperidone maleate, có số đăng kí là VN-14215-11, được sản xuất tại Thái Lan.

  • Thành phần chính: Domperidone maleate

  • Số đăng ký: VN-14215-11

  • Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Nguồn gốc: Thái Lan

  • Đơn vị sản xuất: Olic (Thailand) Ltd.

Thuốc Motilium - M được chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Tác dụng:

    • Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.

  • Chỉ định:

    • Dùng cho người lớn và trẻ vị thành niên.

Cách sử dụng và liều dùng của Motilium - M

  • Cách dùng:

    • Thuốc Motilium-M dùng đường uống.

    • Chỉ nên sử dụng liều Motilium-M thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.

    • Nên uống Motilium-M trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.

    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên)

    • Dùng 1 viên nén 10mg lên đến 3 lần 1 ngày với liều tối đa là 30mg/ngày.

    • Bệnh nhân suy gan

      • Chống chỉ định Motilium-M đối với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.

      • Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.

    • Bệnh nhân suy thận

      • Do thời gian bán thải của Domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại số lần đưa thuốc của Motilium-M cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và tùy thuộc vào mức độ suy thận và có thể hiệu chỉnh liều nếu cần.

Motilium - M chống chỉ định khi nào?

  • Không thích hợp trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg.

  • Đã biết quá mẫn với domperidon hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc.

  • U tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma).

  • Khi việc kích thích vận động dạ dày có thể gây nguy hiểm như đang bị xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa.

  • Bệnh nhân suy gan trung bình hay nặng.

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.

  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.

  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).

Những cảnh báo khi dùng Motilium - M

Tác dụng phụ

  • Khi sử dụng Motilium-M, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

  • Tính an toàn của domperidon đã được đánh giá trong các thử nghiệm lâm sàng và các kinh nghiệm hậu mãi. Các thử nghiệm lâm sàng trên 1275 bệnh nhân bị chứng khó tiêu, trào ngược dạ dày thực quản (GERD), hội chứng ruột kích thích (IBS), buồn nôn và nôn hoặc các tình trạng bệnh lý liên quan khác trong 31 nghiên cứu mù đôi, có đối chứng giả dược.

  • Tất cả các bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên và được uống ít nhất 1 liều Motilium-M (domperidon base).

  • Liều trung bình hằng ngày là 30mg (khoảng liều từ 10 đến 80mg) và thời gian điều trị trung bình là 28 ngày (từ 1 đến 28 ngày). Các nghiên cứu này loại trừ các bệnh nhân bị liệt dạ dày do tiểu đường hoặc có các triệu chứng thứ phát sau hóa trị liệu hoặc bị hội chứng Parkinson.

Thận trọng

  • Suy thận

    • Bởi thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất đưa Motilium-M cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày tùy thuộc mức độ suy thận, và có thể cần giảm liều.

  • Tác dụng trên tim mạch

    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mãi, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời (xem tác dụng không mong muốn).

    • Các nghiên cứu dịch tể cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch (xem tác dụng không mong muốn). Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.

    • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.

    • Chống chỉ định domperidon cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ gia tăng rối loạn nhịp thất (xem Chống chỉ định). Rối loạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc nhịp tim chậm đã được biết là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

    • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào có thể liên quan đến loạn nhịp tim.

    • Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo bất kỳ các triệu chứng nào trên tim mạch.

  • Dùng với apomorphin

    • Chống chỉ định dùng domperidon với các thuốc làm kéo dài khoảng QT bao gồm apomorphin, trừ khi lợi ích khi dung đồng thời với apomorphin vượt trội so với nguy cơ và chỉ khuyến cáo thận trọng khi sử dụng đồng thời trong tờ thông tin thuốc apomorphin được tuân thủ nghiêm ngặt. Vui lòng tham khảo thông tin thuốc apomorphin.

  • Trẻ em

    • Mặc dù tác dụng phụ trên thần kinh là hiếm gặp (xem tác dụng không mong muốn), nguy cơ gặp tác dụng phụ trên thần kinh cao hơn ở trẻ nhỏ do chức năng chuyển hóa và hàng rào máu não chưa phát triển đầy đủ trong những tháng đầu đời. Do đó, khuyến cáo cần xác định liều chính xác và theo dõi chặt chẽ khi dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em (xem liều dùng và cách dùng).

    • Quá liều có thể gây các triệu chứng ngoại tháp ở trẻ em, nhưng cũng nên xem xét đến các nguyên nhân khác.

Tương tác

  • Khi các thuốc kháng acid hoặc kháng tiết được sử dụng đồng thời, không nên dùng cùng lúc với các chế phẩm đường uống của Motilium-M (domperidon base), nghĩa là các thuốc này nên dùng sau bữa ăn và không nên dùng trước bữa ăn.

  • Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau:

  • Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: Diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.

  • Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:

    • Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali máu và một số thuốc macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: Azithromycin và roxithromycin (chống chỉ định Clathromycin do là thuốc ức chế CYP3A4 mạnh).

    • Danh sách các chất ở trên là các thuốc đại diện và không đầy đủ.

Đối tượng đặc biệt

  • Thời kỳ mang thai: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ thời kỳ mang thai.

  • Phụ nữ cho con bú: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

  • Trong vận hành máy móc, lái xe: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Nếu quý khách quan tâm đến giá bán sỉ, lẻ của thuốc Motilium - M Hộp 100 viên tại Tiêu Hóa TAP trong thời điểm hiện tại, hãy liên hệ với chúng tôi qua gọi điện thoại hoặc Zalo số 0901796388, xin cảm ơn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB