Motimilum - Hộp 10 vỉ x 10 viên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 30.000 đ/đơn


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-04 09:49:42

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28162-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Motimilum là thuốc viên nang cứng, có dạng đóng gói là Hộp 10 vỉ x 10 viên. Thuốc của công ty cổ phẩn dược Phúc Vinh, có thành phần chính là Domperidon với hàm lượng 10mg. Thuốc được dùng cho đối tượng có triệu chứng buồn nôn và nôn. Được sản xuất tại Việt Nam.

  • Thành phần chính: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg

  • Số đăng ký: VD-28162-17

  • Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Nguồn gốc: Việt Nam

  • Đơn vị sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

Thuốc Motimilum được chỉ định điều trị bệnh gì?

  • Tác dụng:

    • Motimilum được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

  • Chỉ định:

    • Dùng cho các đối tượng được chỉ định.

Cách sử dụng và liều dùng của Motimilum

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống. Nên uống Motimilum trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm thấp thu.

    • Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quên 1 liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.

    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.

  • Liều dùng:

    • Nên dùng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.

    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên):

      • Uống 10 mg (1 viên)/lần, 3 lần/ngày, tối đa 30 mg (3 viên)/ngày.

    • Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên có cân nặng dưới 35 kg:

      • Do cần dùng liều chính xác nên dạng bào chế viên nén bao phim không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg.

    • Bệnh nhân suy gan:

      • Motimilum chống chỉ định cho các bệnh nhân có suy giảm chức năng gan nặng và trung bình (xem phần chống chỉ định). Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài trên bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần đưa thuốc của Motimilum cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh tùy thuộc vào mức độ suy thận.

Motimilum chống chỉ định khi nào?

  • Quá mẫn với domperidon và bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng 

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sunghuyết. Dùng đồng thời với thuốc kéo dài khoảng cách QT

  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT)

  • Dùng phối hợp với các chất chống nôn ức chế thy thé neurokinin-1 ở não. Chảy máu đường tiêu hóa hoặc thủng đường tiêu hóa.

  • Tắc ruột cơ học.

  • U tuyến yên tiết prolactin.

  • Phụ nữ có thai.

  • Chống chỉ định domperidon cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo đài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rồi loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rối loạn nhịp thất (xem mục Chống chỉ định). Rối loạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

  • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bắt kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim.

  • Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.

Những cảnh báo khi dùng Motimilum

Tác dụng phụ

  • Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khô miệng.

  • Thần kinh trung ương: Đau đầu, mất ngủ.

Thận trọng

  • Chỉ được dùng domperidon không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện các tác dụng có hại ở thần kinh trung ương. Chỉ dùng domperidon cho người bệnh Parkinson khi các biện pháp chống nôn khác, an toàn hơn không có tác dụng.

  • Thuốc có chứa tá được lactose, thuốc này không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân bị các rối loạn đi truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase trầm trọng hoặc kém hap thu glucose-galactose.

  • Suy than:

    • Thời gian bán thải của domperidon bi kéo dài ở bénh nhan suy than nang. Trong trường hợp dùng nhắc lai, tần suất đưa domperidon cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày tuỳ thuộc vào mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liều nếu cần.

  • Tác dụng trên tim mạch:

    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo đài khoảng QT và xoắn đỉnh liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời (xem mục Tác dụng không mong muốn).

  • Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thê làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch (xem mục Tác dụng không mongmuốn). Nguy cơ này cao hơn hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30 mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.

  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.

Tương tác

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin).

  • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).

  • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ:haloperidol,pimozid, sertindol).

  • Một số thuốc chống trầm cảm (vi du: citalopram, escitalopram).

  • Một số thuốc kháng sinh (ví du: erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).

  • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin)

  • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt halofantrin, lumefantrin).

  • Một số thuốc dạ dày-ruột (ví du: cisaprid, dolasetron, prucaloprid)

Đối tượng đặc biệt

  • Thời kỳ mang thai: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ thời kỳ mang thai.

  • Phụ nữ cho con bú: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

  • Trong vận hành máy móc, lái xe: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Nếu quý khách quan tâm đến giá bán sỉ, lẻ của thuốc Motimilum Hộp 100 viên tại Tiêu Hóa TAP trong thời điểm hiện tại, hãy liên hệ với chúng tôi qua gọi điện thoại hoặc Zalo số 0901796388, xin cảm ơn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB